RÂY SÀNG DĂM BỘT GỖ
Sàng Rây Dăm Bột Gỗ là công cụ dùng để kiểm tra, xác định và phân loại kích thước của bột gỗ, dăm gỗ
Rây sàng dăm bột gỗ có 2 loại với đường kính D200mm và D300mm
Các Lỗ Sàng Rây Với Đường Kính Đơn Vị MM:
0.01 – 0.02 – 0.025 – 0.03 – 0.037 – 0.04 – 0.044 – 0.045 – 0.05 – 0.053 – 0.063 – 0.071 – 0.074 – 0.075 – 0.08 – 0.088 – 0.1 – 0.105 – 0.12 – 0.125 – 0.14 – 0.15 – 0.16 – 0.2 – 0.25 – 0.3 – 0.35 – 0.4 – 0.425 – 0.45 – 0.5 – 0.6 – 0.7 – 0.8 – 0.841 – 0.85 – 0.9 – 1 – 1.19 – 1.3 – 1.41 – 1.45 – 1.6 – 1.7 – 2 – 2.36 – 2.5 – 2.8 – 3 – 3.36 – 4 – 4.75
Bảng Quy Đổi Từ Đơn Vị Mesh Sang Milimet: RÂY SÀNG DĂM BỘT GỖ
4 Mesh = 5mm
5 Mesh = 4mm
6 Mesh = 3.2mm
7 Mesh = 2.8mm
8 Mesh = 2.5mm
10 Mesh = 2mm
12 Mesh = 1.6mm
14 Mesh = 1.43mm
16 Mesh = 1.25mm
18 Mesh = 1mm
20 Mesh = 0.9mm
24 Mesh = 0.85mm
26 Mesh = 0.71mm
28 Mesh = 0.63mm
30 Mesh = 0.6mm
35 Mesh = 0.5mm
40 Mesh = 0.45mm
45 Mesh = 0.4mm
50 Mesh = 0.355mm
55 Mesh = 0.315mm
60 Mesh = 0.3mm
65 Mesh =0.25mm
70 Mesh = 0.22mm
75 Mesh = 0.212mm
80 Mesh = 0.2mm
90 Mesh = 0.16mm
100 Mesh = 0.15mm
120 Mesh = 0.125mm
130 Mesh = 0.112mm
140 Mesh = 0.105mm
150 Mesh = 0.1mm
160 Mesh = 0.098mm
180 Mesh = 0.09mm
190 Mesh = 0.08mm
200 Mesh = 0.075mm
250 Mesh = 0.063mm
300 Mesh = 0.05mm
325 Mesh = 0.045mm
360 Mesh = 0.04mm
400 Mesh = 0.0385mm
500 Mesh = 0.0308mm
600 Mesh = 0.026mm
800 Mesh = 0.02mm
1000 Mesh = 0.015mm